Hi Betta giới thiệu tới các bạn yêu cá một số từ vựng tiếng Anh kèm phiên âm quốc tế về các bộ phận trên cơ thể cá.
- scale /skeɪl/: Vảy
- gill /ɡɪl/: Mang
- gill cover /,ɡɪl’kʌvə(r)/: Nắp mang
- fin /fɪn/: Vây hoặc tay bơi (tóm lại bất cứ phần nào dính vào thân cá mà giúp cá bơi hoặc giữ thăng bằng trong nước)
- pectoral fin /,pektərəl ‘fɪn/: Vây ngực (thường là tay bơi)
- pelvic fin /,pelvɪk’fɪn/: Vây bụng
- anal fin /,eɪnəl’fɪn/: Vây hậu môn
- caudal fin /,kɔːdəl’fɪn/: Vây đuôi
- dorsal fin /,dɔːsəl’fɪn/: Vây ở lưng
- lateral line /,lætərəl’laɪn/: Đường biên hay đường chỉ
- mouth /maʊθ/: Miệng
- eye /aɪ/: Mắt
- nostril /’nɒstrəl/: Lỗ mũi
Như vậy có thể thấy với cá chọi Betta (xiêm đá, xiêm cảnh, lia thia) thì vây bụng chính là 2 ca vát, còn vây bụng mà chúng ta thường gọi lại chính là vây hậu môn.